Nghĩa của từ levy trong tiếng Việt
levy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
levy
US /ˈlev.i/
UK /ˈlev.i/

danh từ
khoản thuế
An extra amount of money that has to be paid, especially as a tax to the government.
Ví dụ:
The government imposed a levy on carbon emissions.
Chính phủ áp đặt một khoản thuế đối với khí thải carbon.
động từ
áp lên, áp đặt, đánh vào
To use official authority to demand and collect a payment, tax, etc.
Ví dụ:
A new tax was levied on imported goods.
Một loại thuế mới được áp lên hàng nhập khẩu.