Nghĩa của từ toll trong tiếng Việt
toll trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
toll
US /toʊl/
UK /toʊl/

danh từ
lệ phí cầu, lệ phí đường, thuế qua đường, tiền (trả cho việc sử dụng), con số (mất mát, thiệt hại), sự rung chuông
1.
Money that you pay to use a particular road or bridge.
2.
The amount of damage or the number of deaths and injuries that are caused in a particular war, disaster, etc.
Ví dụ:
the war’s growing casualty toll
con số thương vong ngày càng tăng của chiến tranh
động từ
rung chuông, điểm
To (cause a large bell to) ring slowly and repeatedly.
Ví dụ:
The town hall bell tolled at noon.
Chuông tòa thị chính rung vào buổi trưa.