Nghĩa của từ due trong tiếng Việt
due trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
due
US /duː/
UK /duː/

danh từ
quyền được hưởng, cái được hưởng
A person's right; what is owed to someone.
Ví dụ:
He attracts more criticism than is his due.
Anh ấy thu hút nhiều lời chỉ trích hơn quyền được hưởng của anh ấy.
tính từ
đến kỳ, đến hạn, phải trả, đáng, xứng đáng, thích đáng, vì, do, bởi, tại, được sắp đặt, sẽ đến, phải đến
Expected at or planned for at a certain time.
Ví dụ:
What time is the next bus due?
Chuyến xe buýt tiếp theo sẽ đến lúc mấy giờ?
trạng từ
Từ liên quan: