Nghĩa của từ squirm trong tiếng Việt

squirm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

squirm

US /skwɝːm/
UK /skwɝːm/
"squirm" picture

động từ

ngọ nguậy, giãy giụa, lúng túng, bồn chồn, bối rối

To move around a lot making small twisting movements, because you are nervous, uncomfortable, etc.

Ví dụ:

The children were squirming restlessly in their seats.

Những đứa trẻ đang ngọ nguậy không yên trên ghế của chúng.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự ngọ nguậy, sự giãy giụa, sự lúng túng

A side to side, awkward movement, sometimes made because of nervousness, embarrassment, or pain.

Ví dụ:

The hugs produce squirms, laughter, and cries from the little children.

Những cái ôm khiến bọn trẻ con ngọ nguậy, cười và khóc.