Nghĩa của từ crash trong tiếng Việt

crash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crash

US /kræʃ/
UK /kræʃ/
"crash" picture

danh từ

vải thô, tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm, tiếng đổ sầm, sự rơi, sự đâm vào, sự phá sản, sự sụp đổ

A violent collision, typically of one vehicle with another or with an obstacle.

Ví dụ:

a car crash

sự đâm vào xe hơi

Từ đồng nghĩa:

động từ

rơi vỡ loảng xoảng, đổ ầm xuống, đâm sầm xuống, phá sản, đâm sầm vào, phá vụn, lẻn vào không có giấy mời

(of a vehicle) collide violently with an obstacle or another vehicle.

Ví dụ:

The stolen car she was riding in crashed into a tree.

Chiếc xe bị đánh cắp mà cô ấy đang đi đã đâm sầm vào một cái cây.

Từ đồng nghĩa:

tính từ

cấp tốc

Done rapidly or urgently and involving a concentrated effort.

Ví dụ:

a crash course in Italian

khóa học cấp tốc bằng tiếng Ý

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: