Nghĩa của từ cold-blooded trong tiếng Việt

cold-blooded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cold-blooded

US /ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/
"cold-blooded" picture

tính từ

có máu lạnh, lạnh nhạt, hờ hững, nhẫn tâm

Cold-blooded animals can only control their body heat by taking in heat from the outside or by being very active.

Ví dụ:

Snakes and lizards are cold-blooded animals.

Rắn và thằn lằn là những loài động vật có máu lạnh.

Từ trái nghĩa: