Nghĩa của từ close trong tiếng Việt
close trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
close
US /kloʊz/
UK /kloʊz/

danh từ
khu đất có rào, sân trường, sự kết thúc, phần cuối
The end of something, or the time when you end it.
Ví dụ:
The season is now nearing its close.
Mùa giải bây giờ đã gần kết thúc.
động từ
đóng, khép, làm khít lại, kết thúc, làm xong
To change from being open to not being open, or to cause something to do this.
Ví dụ:
Could you close the door please?
Bạn có thể đóng cửa lại được không?
tính từ
trạng từ
ở gần
In a position so as to be very near to someone or something; with very little space between.
Ví dụ:
They stood close to the door.
Họ đứng ở gần cửa.