Nghĩa của từ far trong tiếng Việt
far trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
far
US /fɑːr/
UK /fɑːr/

tính từ
trạng từ
xa, cách xa
At, to, or by a great distance (used to indicate the extent to which one thing is distant from another).
Ví dụ:
It was not too far away.
Chỗ đó đã không quá xa.
Từ trái nghĩa: