Nghĩa của từ near trong tiếng Việt

near trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

near

US /nɪr/
UK /nɪr/
"near" picture

động từ

đến gần, xích lại gần

Come near to (someone or something); approach.

Ví dụ:

Soon the cab would be nearing his house.

Chẳng bao lâu nữa xe taxi sẽ đến gần nhà của anh ấy.

tính từ

gần, có quan hệ (họ hàng) mật thiết, tương tự, gần giống, keo kiệt

Located a short distance away.

Ví dụ:

a big house in the near distance

một ngôi nhà lớn ở gần

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

cách một khoảng ngắn, gần

At or to a short distance away; nearby.

Ví dụ:

A bomb exploded somewhere near.

Một quả bom phát nổ ở đâu đó gần đó.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

gần, gần giống

At or to a short distance away from (a place).

Ví dụ:

the parking lot near the sawmill

bãi đậu xe gần xưởng cưa

Từ đồng nghĩa: