Nghĩa của từ "clock out" trong tiếng Việt

"clock out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clock out

US /ˈklɒk aʊt/
"clock out" picture

cụm động từ

chấm công ra

To record the time at which you leave work, especially by putting a card into a machine.

Ví dụ:

I usually clock out at 6 p.m. every day.

Tôi thường chấm công ra lúc 6 giờ chiều mỗi ngày.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: