Nghĩa của từ "punch in" trong tiếng Việt

"punch in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

punch in

US /pʌntʃ ɪn/
"punch in" picture

cụm động từ

nhập liệu, chấm công vào

1.

To put information into a computer by pressing the keys.

Ví dụ:

He punched in the security code.

Anh ấy đã nhập mã bảo mật.

2.

To record the time you arrive at work by putting a card into a special machine.

Ví dụ:

Employees must punch in by 8 a.m.

Nhân viên phải chấm công vào trước 8 giờ sáng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: