Nghĩa của từ "check into" trong tiếng Việt

"check into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

check into

US /tʃek ˈɪntuː/
UK /tʃek ˈɪntuː/
"check into" picture

cụm động từ

đăng ký, làm thủ tục

To go to a desk at an airport, port, etc., or a hotel and say that you have arrived.

Ví dụ:

She checked into the hotel after arriving for the business conference.

Cô ấy làm thủ tục tại khách sạn sau khi đến tham dự hội nghị kinh doanh.