Nghĩa của từ "cash in on" trong tiếng Việt

"cash in on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cash in on

US /kæʃ ɪn ɑːn/
UK /kæʃ ɪn ɑːn/
"cash in on" picture

cụm động từ

tận dụng, kiếm lợi từ

To get money or another advantage from an event or situation, often in an unfair way.

Ví dụ:

Her family have been accused of cashing in on her death.

Gia đình cô ấy đã bị cáo buộc kiếm lợi từ cái chết của cô ấy.