Nghĩa của từ cash-back trong tiếng Việt

cash-back trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cash-back

US /ˈkæʃ.bæk/
"cash-back" picture

danh từ

sự hoàn lại tiền, tiền hoàn lại

A system in which banks or businesses encourage people to buy something by giving them money after they have bought it.

Ví dụ:

The major banks are offering cash-back deals of up to £5,000 on their mortgages.

Các ngân hàng lớn đang cung cấp các giao dịch hoàn lại tiền lên tới 5.000 bảng cho các khoản thế chấp của họ.