Nghĩa của từ butt trong tiếng Việt

butt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

butt

US /bʌt/
UK /bʌt/

danh từ

báng súng, cái đụng đầu, thùng đựng nước, thùng đựng rượu, cuồi ngân phiếu, cuống, đầu cây bida, gốc, loại cá giẹp, mô đất

a push or blow, especially one given with the head.
Ví dụ:
he would follow up with a butt from his head

động từ

nối lại với nhau

(of a person or animal) hit (someone or something) with the head or horns.
Ví dụ:
she butted him in the chest
Từ liên quan: