Nghĩa của từ bump trong tiếng Việt

bump trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bump

US /bʌmp/
UK /bʌmp/
"bump" picture

danh từ

sự va mạnh, cú va mạnh, chỗ sưng, cú va chạm, tiếng va mạnh, sự gia tăng

An accident involving a car, especially one that is not serious.

Ví dụ:

A van drove into their car but luckily it was just a bump.

Một chiếc xe tải đã lao vào xe của họ nhưng may mắn là đó chỉ là một cú va chạm.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đâm sầm vào, va, đụng, đập, va chạm, gia tăng, vọt lên

To hit something with force.

Ví dụ:

She bumped into his tray, knocking the food onto his lap.

Cô ấy đụng phải khay của anh ấy, làm đổ thức ăn lên đùi anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: