Nghĩa của từ buffet trong tiếng Việt

buffet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

buffet

US /bəˈfeɪ/
UK /bəˈfeɪ/
"buffet" picture

danh từ

tiệc buffet, tiệc đứng, cái đấm, cái vả

A meal consisting of several dishes from which guests serve themselves.

Ví dụ:

Dinner will be a cold buffet, not a sit-down meal.

Bữa tối sẽ là một bữa tiệc buffet nguội, không phải là một bữa ăn ngồi.

động từ

đánh/ đẩy thô bạo, đày đọa, vùi dập

(of wind, rain, etc.) to hit something repeatedly and with great force.

Ví dụ:

The little boat was buffeted mercilessly by the waves.

Con thuyền nhỏ bị sóng biển vùi dập không thương tiếc.

Từ liên quan: