Nghĩa của từ breach trong tiếng Việt

breach trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breach

US /briːtʃ/
UK /briːtʃ/
"breach" picture

danh từ

sự vi phạm, sự phạm, sự tan vỡ, sự rạn nứt, mối bất hòa, sự tuyệt giao, lỗ thủng

An act of breaking or failing to observe a law, agreement, or code of conduct.

Ví dụ:

They are in breach of Article 119.

Họ vi phạm Điều 119.

Từ trái nghĩa:

động từ

vi phạm, phạm, chọc thủng

To break a law, promise, agreement, or relationship.

Ví dụ:

They breached the agreement they had made with their employer.

Họ đã vi phạm thỏa thuận mà họ đã thực hiện với chủ nhân của họ.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: