Nghĩa của từ compliance trong tiếng Việt
compliance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
compliance
US /kəmˈplaɪ.əns/
UK /kəmˈplaɪ.əns/

danh từ
sự tuân thủ, sự tuân theo, sự làm đúng theo, sự ưng thuận, sự bằng lòng
The practice of obeying rules or requests made by people in authority.
Ví dụ:
The compliance officer is responsible for enforcing policies and procedures.
Cán bộ tuân thủ chịu trách nhiệm thực thi các chính sách và thủ tục.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: