Nghĩa của từ "bounce back" trong tiếng Việt

"bounce back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bounce back

US /baʊns bæk/
"bounce back" picture

cụm động từ

hồi phục, phục hồi

To return to your usual state or activities after having a problem.

Ví dụ:

I bounced back pretty quickly after my operation.

Tôi đã hồi phục khá nhanh sau ca phẫu thuật của mình.