Nghĩa của từ "bottom fishing" trong tiếng Việt

"bottom fishing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bottom fishing

US /ˌbɒt.əm ˈfɪʃ.ɪŋ/
"bottom fishing" picture

danh từ

bắt đáy chứng khoán, câu cá đáy

The activity of buying shares when it is believed that share prices have fallen to their lowest levels.

Ví dụ:

A 5% rise was attributed to bottom fishing after losses earlier this week.

Mức tăng 5% được cho là do bắt đáy sau khi thua lỗ vào đầu tuần này.