Nghĩa của từ "bottom feeder" trong tiếng Việt

"bottom feeder" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bottom feeder

US /ˈbɒtəm fiːdə(r)/
"bottom feeder" picture

danh từ

cá ăn đáy, kẻ cấp dưới (lợi dụng những bất hạnh hoặc cặn bã của người khác)

An aquatic creature that feeds at the bottom of a body of water.

Ví dụ:

Sturgeon are bottom feeders, eating a variety of small animals and fish.

Cá tầm là loài cá ăn đáy, ăn nhiều loại động vật nhỏ và cá.