Nghĩa của từ bottom trong tiếng Việt
bottom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bottom
US /ˈbɑː.t̬əm/
UK /ˈbɑː.t̬əm/

danh từ
đáy, phần dưới cùng, phía dưới, bụng tàu, mặt (ghế), cơ cở, ngọn nguồn
The lowest point or part of something.
Ví dụ:
the bottom of the page
phía dưới của trang
Từ trái nghĩa:
động từ
làm đáy, đóng mặt (ghế), mò xuống đáy, xem xét kỹ lưỡng, căn cứ vào, suy thoái, hạ xuống mức thấp nhất
(of a performance or situation) reach the lowest point before stabilizing or improving.
Ví dụ:
Interest rates have bottomed out.
Lãi suất đã hạ xuống mức thấp nhất.
tính từ
Từ liên quan: