Nghĩa của từ "bottom line" trong tiếng Việt
"bottom line" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bottom line
US /ˌbɑː.təm ˈlaɪn/

danh từ
điểm mấu chốt, điều quan trọng nhất, lợi nhuận ròng
The most important thing that you have to consider or accept; the essential point in a discussion, etc.
Ví dụ:
The bottom line is that we have to make a decision today.
Điểm mấu chốt là chúng ta phải đưa ra quyết định ngay hôm nay.