Nghĩa của từ blind trong tiếng Việt
blind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blind
US /blaɪnd/
UK /blaɪnd/

danh từ
bức màn che, mành, rèm, miếng vải che mắt, người mù
động từ
làm mù quáng, làm lòa mắt, đi liều, chạy ẩu (ô tô, mô tô)
Cause (someone) to be unable to see, permanently or temporarily.
Ví dụ:
The injury temporarily blinded him.
Vết thương đã tạm thời làm anh ấy mù quáng.
Từ đồng nghĩa:
tính từ
đui, mù, không nhìn thấy, mù quáng, không có lối ra, khó thấy
1.
Unable to see because of injury, disease, or a congenital condition.
2.
Lacking perception, awareness, or discernment.
Ví dụ:
She was blind to the realities of her position.
Cô ấy mù quáng trước những thực tế về vị trí của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: