Nghĩa của từ shade trong tiếng Việt
shade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shade
US /ʃeɪd/
UK /ʃeɪd/

danh từ
bóng, bóng tối, chỗ bóng mát, sắc thái, một chút, vong hồn, mành che
Comparative darkness and coolness caused by shelter from direct sunlight.
Ví dụ:
sitting in the shade
ngồi trong chỗ bóng mát
động từ
che bóng mát, làm tối sầm, đánh bóng, thay đổi sắc thái
Darken or colour (an illustration or diagram) with parallel pencil lines or a block of colour.
Ví dụ:
She shaded in the outline of a chimney.
Cô ấy đánh bóng trong đường viền của một ống khói.