Nghĩa của từ benefit trong tiếng Việt

benefit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

benefit

US /ˈben.ə.fɪt/
UK /ˈben.ə.fɪt/
"benefit" picture

danh từ

lợi ích, phúc lợi, tiền trợ cấp

1.

An advantage or profit gained from something.

Ví dụ:

Enjoy the benefits of being a member.

Tận hưởng những lợi ích khi trở thành thành viên.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

A payment or gift made by an employer, the state, or an insurance company.

Ví dụ:

The family is not eligible for welfare benefits.

Gia đình không đủ điều kiện để nhận trợ cấp phúc lợi.

động từ

hưởng lợi, giúp ích cho, được lợi

Receive an advantage; profit.

Ví dụ:

The areas would benefit from regeneration.

Các khu vực sẽ được hưởng lợi từ việc tái tạo.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: