Nghĩa của từ "benefits package" trong tiếng Việt

"benefits package" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

benefits package

US /ˈben.ə.fɪts ˌpæk.ɪdʒ/
"benefits package" picture

danh từ

gói phúc lợi

Things such as medical insurance that employees receive in addition to money.

Ví dụ:

A benefits package is the additional perks and benefits a company provides to its employees in addition to the employee's base wage or salary.

Gói phúc lợi là các quyền lợi và phúc lợi bổ sung mà công ty cung cấp cho nhân viên của mình ngoài mức lương cơ bản hoặc lương tháng của nhân viên.