Nghĩa của từ drawback trong tiếng Việt

drawback trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drawback

US /ˈdrɑː.bæk/
UK /ˈdrɑː.bæk/
"drawback" picture

danh từ

hạn chế, điều trở ngại, khó khăn, điều không thuận lợi

A disadvantage or the negative part of a situation.

Ví dụ:

One of the drawbacks of living with someone is having to share a bathroom.

Một trong những hạn chế của việc sống chung với ai đó là phải dùng chung phòng tắm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: