Nghĩa của từ welfare trong tiếng Việt
welfare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
welfare
US /ˈwel.fer/
UK /ˈwel.fer/

danh từ
phúc lợi xã hội, tiền trợ cấp, sự chăm sóc
The health, happiness, and fortunes of a person or group.
Ví dụ:
They don't give a damn about the welfare of their families.
Họ không quan tâm đến phúc lợi của gia đình họ.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: