Nghĩa của từ disadvantage trong tiếng Việt

disadvantage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

disadvantage

US /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/
UK /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/
"disadvantage" picture

danh từ

sự bất lợi, thế bất lợi

A condition or situation that causes problems, especially one that causes something or someone to be less successful than other things or people.

Ví dụ:

One disadvantage of living in the town is the lack of safe places for children to play.

Một điều bất lợi khi sống ở thị trấn là thiếu nơi vui chơi an toàn cho trẻ em.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

đặt vào thế bất lợi, làm cho ai bị thiệt thòi, gây bất lợi

To cause someone or something to be less successful than most other people or things.

Ví dụ:

Teachers claim such measures could unfairly disadvantage ethnic minorities.

Các giáo viên cho rằng các biện pháp như vậy có thể gây bất lợi một cách bất công cho người dân tộc thiểu số.

Từ liên quan: