Nghĩa của từ advantage trong tiếng Việt

advantage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

advantage

US /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/
UK /ədˈvæn.t̬ɪdʒ/
"advantage" picture

danh từ

sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, lợi thế

A condition or circumstance that puts one in a favorable or superior position.

Ví dụ:

Companies with a computerized database are at an advantage.

Các công ty có cơ sở dữ liệu được máy tính hóa có lợi thế hơn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: