Nghĩa của từ bar trong tiếng Việt
bar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bar
US /bɑːr/
UK /bɑːr/

danh từ
thanh, thỏi, quầy bán rượu, gạch nhịp, sự trở ngại, then chắn (cửa), cái ngáng đường, vạch ngang, xà
động từ
giới từ
trừ, trừ ra
Except for; apart from.
Ví dụ:
Everyone, bar a few ascetics, thinks it desirable.
Tất cả mọi người, trừ một vài nhà khổ hạnh, cho rằng điều đó đáng mơ ước.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: