Nghĩa của từ bar trong tiếng Việt

bar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bar

US /bɑːr/
UK /bɑːr/
"bar" picture

danh từ

thanh, thỏi, quầy bán rượu, gạch nhịp, sự trở ngại, then chắn (cửa), cái ngáng đường, vạch ngang, xà

1.

A long rod or rigid piece of wood, metal, or similar material, typically used as an obstruction, fastening, or weapon.

Ví dụ:

an iron bar

thanh sắt

Từ đồng nghĩa:
2.

A counter across which alcoholic drinks or refreshments are served.

Ví dụ:

Standing at the bar.

Đang đứng ở quầy bán rượu.

động từ

cài, then (cửa), chặn, ngăn cản, vạch đường kẻ, ghét, kháng biện

fasten (something, especially a door or window) with a bar or bars.

Ví dụ:

She bolts and bars the door.

Cô ấy chốt và cài cửa lại.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

giới từ

trừ, trừ ra

Except for; apart from.

Ví dụ:

Everyone, bar a few ascetics, thinks it desirable.

Tất cả mọi người, trừ một vài nhà khổ hạnh, cho rằng điều đó đáng mơ ước.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: