Nghĩa của từ "apart from" trong tiếng Việt

"apart from" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

apart from

US /əˈpɑːt frɒm/
"apart from" picture

giới từ

ngoại trừ

Except for.

Ví dụ:

Apart from the low salary, it’s not a bad job.

Ngoại trừ mức lương thấp, đó không phải là một công việc tồi.