Nghĩa của từ "bar graph" trong tiếng Việt
"bar graph" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bar graph
US /ˈbɑːr ˌɡræf/
UK /ˈbɑːr ˌɡræf/

danh từ
biểu đồ dạng cột, đồ thị thanh
A diagram that uses lines or narrow rectangles (= bars) of different heights (but equal widths) to show different amounts, so that they can be compared.
Ví dụ:
The computer grades the summary on a scale of 1 to 5, represented by a bar graph.
Máy tính chấm điểm bản tóm tắt theo thang điểm từ 1 đến 5, được biểu thị bằng biểu đồ dạng cột.
Từ đồng nghĩa: