Nghĩa của từ baby trong tiếng Việt

baby trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

baby

US /ˈbeɪ.bi/
UK /ˈbeɪ.bi/
"baby" picture

danh từ

trẻ thơ, em bé, đứa bé, người tính trẻ con, thú con, người yêu, nhỏ

A very young child, especially one newly or recently born.

Ví dụ:

His wife's just had a baby.

Vợ anh ấy vừa sinh một em bé.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đối xử như trẻ con, nuông chiều

Treat (someone) as a baby; pamper or be overprotective toward.

Ví dụ:

It is not recommended to baby the naughty children.

Không nên nuông chiều những đứa trẻ hư.

Từ đồng nghĩa: