Nghĩa của từ "baby blues" trong tiếng Việt

"baby blues" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

baby blues

US /ˈbeɪ.bi ˌbluːz/
"baby blues" picture

danh từ

hội chứng baby blues (hội chứng tâm lý ở phụ nữ sau sinh)

A feeling of sadness that some women experience after they have given birth to a baby.

Ví dụ:

According to this article, as many as 60 percent of women suffer from the baby blues.

Theo bài báo này, có tới 60% phụ nữ mắc hội chứng baby blues.