Nghĩa của từ pamper trong tiếng Việt

pamper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pamper

US /ˈpæm.pɚ/
UK /ˈpæm.pɚ/
"pamper" picture

động từ

chiều chuộng, nuông chiều

To give someone special treatment, making that person as comfortable as possible and giving them whatever they want.

Ví dụ:

She pampers her dog with the finest steak and salmon.

Cô ấy chiều chuộng chú chó của mình bằng những miếng bít tết và cá hồi hảo hạng nhất.