Nghĩa của từ air trong tiếng Việt

air trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

air

US /er/
UK /er/
"air" picture

danh từ

không khí, không gian, khí quyển, làn gió nhẹ, vẻ, khúc ca

1.

The invisible gaseous substance surrounding the earth, a mixture mainly of oxygen and nitrogen.

Ví dụ:

The higher, the washier air is.

Càng lên cao, không khí càng trong lành.

Từ đồng nghĩa:
2.

An impression of a quality or manner given by someone or something.

Ví dụ:

She answered with a faint air of boredom.

Cô ấy trả lời với một vẻ nhàn nhạt của sự chán nản.

động từ

hóng gió, làm thoáng khí, phô bày, bộc lộ, phát sóng

Express (an opinion or grievance) publicly.

Ví dụ:

A meeting in which long-standing grievances were aired.

Một cuộc họp mà những bất bình lâu đời đã được bộc lộ.

Từ đồng nghĩa: