Nghĩa của từ space trong tiếng Việt

space trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

space

US /speɪs/
UK /speɪs/
"space" picture

danh từ

khoảng trống, khoảng cách, không trung, không gian, khoảng, chỗ

A continuous area or expanse which is free, available, or unoccupied.

Ví dụ:

A table took up much of the space.

Một cái bàn chiếm nhiều không gian.

động từ

đặt cách nhau, để cách nhau

Position (two or more items) at a distance from one another.

Ví dụ:

The poles are spaced 3 feet apart.

Các cọc được đặt cách nhau 3 feet.