workaholic

US /ˌwɝː.kəˈhɑː.lɪk/
UK /ˌwɝː.kəˈhɑː.lɪk/
"workaholic" picture
1.

người nghiện công việc, con ong chăm chỉ

a person who works compulsively and excessively

:
My boss is a true workaholic; he often stays at the office until midnight.
Sếp tôi là một người nghiện công việc thực sự; anh ấy thường ở lại văn phòng đến nửa đêm.
Being a workaholic can lead to burnout and health problems.
Trở thành một người nghiện công việc có thể dẫn đến kiệt sức và các vấn đề sức khỏe.