Nghĩa của từ wishbone trong tiếng Việt.
wishbone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wishbone
US /ˈwɪʃ.boʊn/
UK /ˈwɪʃ.boʊn/

Danh từ
1.
xương ước, xương đòn
a forked bone in front of the breastbone in most birds, formed by the fusion of the two clavicles, typically preserved and broken by two people making a wish.
Ví dụ:
•
After Thanksgiving dinner, we always break the wishbone for good luck.
Sau bữa tối Lễ Tạ ơn, chúng tôi luôn bẻ xương ước để cầu may mắn.
•
The child held one end of the wishbone, eagerly waiting to make a wish.
Đứa trẻ cầm một đầu của xương ước, háo hức chờ đợi để ước một điều.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland