Nghĩa của từ wimple trong tiếng Việt.
wimple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wimple
US /ˈwɪm.pəl/
UK /ˈwɪm.pəl/

Danh từ
1.
khăn trùm đầu, khăn che mặt
a piece of cloth worn by women religious orders around the head and neck and framing the face
Ví dụ:
•
The nun wore a traditional habit with a white wimple.
Nữ tu mặc trang phục truyền thống với chiếc khăn trùm đầu màu trắng.
•
Her face was framed by the crisp folds of her wimple.
Khuôn mặt cô được bao quanh bởi những nếp gấp sắc nét của chiếc khăn trùm đầu.
Động từ
1.
làm gợn sóng, làm nhấp nhô
to make something ripple or undulate
Ví dụ:
•
The gentle breeze caused the flag to wimple softly.
Làn gió nhẹ làm lá cờ gợn sóng nhẹ nhàng.
•
The fabric began to wimple as it was pulled taut.
Vải bắt đầu gợn sóng khi được kéo căng.
Học từ này tại Lingoland