Nghĩa của từ webcast trong tiếng Việt.
webcast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
webcast
US /ˈweb.kæst/
UK /ˈweb.kæst/

Danh từ
1.
webcast, truyền hình trực tuyến
a broadcast of an event over the Internet
Ví dụ:
•
The company held a live webcast of its quarterly earnings call.
Công ty đã tổ chức một buổi truyền hình trực tuyến trực tiếp về cuộc họp báo cáo thu nhập hàng quý.
•
You can watch the conference via webcast.
Bạn có thể xem hội nghị qua truyền hình trực tuyến.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
truyền hình trực tuyến, phát sóng trực tuyến
to broadcast an event over the Internet
Ví dụ:
•
They plan to webcast the entire concert live.
Họ dự định truyền hình trực tuyến toàn bộ buổi hòa nhạc trực tiếp.
•
The university will webcast the graduation ceremony.
Trường đại học sẽ truyền hình trực tuyến lễ tốt nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland