Nghĩa của từ waylay trong tiếng Việt.
waylay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waylay
US /ˌweɪˈleɪ/
UK /ˌweɪˈleɪ/
Động từ
1.
lối đi
to wait for and then stop someone, especially either to attack or talk to that person:
Ví dụ:
•
A man on his way to deposit $12,000 in a bank was waylaid by two men who snatched his bag.
Học từ này tại Lingoland