Nghĩa của từ walnut trong tiếng Việt.
walnut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
walnut
US /ˈwɑːl.nʌt/
UK /ˈwɑːl.nʌt/

Danh từ
1.
óc chó, quả óc chó
the large wrinkled edible seed of the walnut tree, consisting of two halves contained within a hard, rounded shell
Ví dụ:
•
She cracked a walnut and ate the kernel.
Cô ấy đập vỡ một quả óc chó và ăn nhân.
•
Add chopped walnuts to the salad for extra crunch.
Thêm quả óc chó thái nhỏ vào món salad để tăng độ giòn.
Từ đồng nghĩa:
2.
cây óc chó
the tree that produces walnuts, typically large with a broad crown and valuable timber
Ví dụ:
•
The old walnut tree in the garden provides plenty of shade.
Cây óc chó già trong vườn cung cấp nhiều bóng mát.
•
Furniture made from walnut wood is highly prized.
Đồ nội thất làm từ gỗ óc chó rất được ưa chuộng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: