Nghĩa của từ violin trong tiếng Việt.

violin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

violin

US /ˌvaɪəˈlɪn/
UK /ˌvaɪəˈlɪn/
"violin" picture

Danh từ

1.

violin, vĩ cầm

a stringed musical instrument of treble pitch, played with a horsehair bow.

Ví dụ:
She plays the violin beautifully.
Cô ấy chơi violin rất hay.
The orchestra features a prominent violin section.
Dàn nhạc có một phần violin nổi bật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland