Nghĩa của từ viewfinder trong tiếng Việt.

viewfinder trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

viewfinder

US /ˈvjuːˌfaɪn.dɚ/
UK /ˈvjuːˌfaɪn.dɚ/
"viewfinder" picture

Danh từ

1.

kính ngắm

a device on a camera showing the field of view of the lens, used in framing and focusing the picture.

Ví dụ:
She looked through the viewfinder to compose her shot.
Cô ấy nhìn qua kính ngắm để bố cục bức ảnh.
The old camera had a bright, clear viewfinder.
Chiếc máy ảnh cũ có kính ngắm sáng và rõ ràng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland