Nghĩa của từ ventriloquist trong tiếng Việt.

ventriloquist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ventriloquist

US /venˈtrɪl.ə.kwɪst/
UK /venˈtrɪl.ə.kwɪst/
"ventriloquist" picture

Danh từ

1.

người biểu diễn ảo thuật giọng nói

an entertainer who makes their voice appear to come from a dummy of a person or animal

Ví dụ:
The ventriloquist made the dummy sing a song.
Người biểu diễn ảo thuật giọng nói đã làm cho con rối hát một bài hát.
She dreamed of becoming a famous ventriloquist.
Cô ấy mơ ước trở thành một người biểu diễn ảo thuật giọng nói nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: