Nghĩa của từ UPC trong tiếng Việt.

UPC trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

UPC

US /ˌjuː.piːˈsiː/
UK /ˌjuː.piːˈsiː/
"UPC" picture

Từ viết tắt

1.

UPC, Mã sản phẩm chung

a barcode symbology that is widely used in North America for tracking trade items in stores

Ví dụ:
Every product in the supermarket has a UPC code.
Mỗi sản phẩm trong siêu thị đều có mã UPC.
The cashier scanned the UPC to ring up the purchase.
Nhân viên thu ngân đã quét mã UPC để ghi nhận giao dịch mua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland